Từ điển Thiều Chửu
徂 - tồ
① Ði. ||② Chết mất. ||③ Ðến, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh
徂 - tồ
(văn) ① Sang, đến: 自東徂西 Từ đông sang tây; ② Đi, đã qua: 歲月其徂 Ngày tháng đã qua; ③ Bắt đầu; ④ Chết mất. Như 殂 [cú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徂 - tồ
Đi tới. Đến — Chết. Cũng nói Tồ lạc 徂落.